Vậy còn cái 0.004 là gì hả bạn
Anti HBc có 2 loại: Anti HBc IgM và Anti HBc IgG. Anti HBc hiện diện trong huyết thanh chứng tỏ có tiếp xúc HBV (virus viêm gan B) tức đã từng nhiễm trong quá khứ hay đang nhiễm HBV. Anti HBc chỉ được tạo ra khi nhiễm HBV, không tạo ra được khi chủng ngừa. Anti HBc xuất hiện đơn độc, nghĩa là tất cả các dấu ấn huyết thanh khác như HBsAg, AntiHBs đều âm tính ngoại trừ Anti HBc dương tính, có thể trong 4 trường hợp sau”
1. Dương giả
2. Giai đoạn cửa sổ của nhiễm HBV cấp
3. Nhiễm HBV mạn. HBsAg đã giảm dưới ngưỡng phát hiện, Anti HBs không được tạo ra, hay gặp ở những vùng HBV lưu hành cao, hoặc đồng nhiễm HIV,HCV.
4. Đã miễn nhiễm. HBsAg đã biến mất, Anti HBs xuất hiện nhưng theo thời gian đã giảm dưới ngưỡng phát hiện, sẽ xuất hiện trở lại sau một liều chủng ngừa nhờ phản ứng nhớ lại
Bạn tham khảo bảng dưới đây, Bạn thuộc trường hợp dòng chữ mầu đỏ in đâm. Th của bạn đã đã giải quyết nhiễm trùng ( hồi phục), có khả năng miễn dich do nhiễm tự nhiên nên không cần chích ngừa nưa.
Bảng dưới đây tóm tắt giải thích có thể có của một số mô hình phổ biến Hepatitis B surface antigen (HBsAg)
Hepatitis B surface antibody (anti-HBs) | Anti-hepatitis B core (anti-HBc), IgM | Anti-hepatitis B core (anti-HBc),Total | Hep B e antigen (HBeAg)* | Hep B e antibody (Anti-HBe) | Giải thích / Giai đoạn của nhiễm |
Negative Negative | | Negative | | | Không hoạt động hay Không có nhiễm trùng hoặc không miễn dịch – Điều kiện tốt để tiêm ngừa vắc-xin, có thể trong giai đoạn ủ bệnh |
PositiveNegative | Negative | Negative | Positive | Negative | Giai đầu nhiễm trùng cấp |
PositiveNegative | Negative / Positive | Negative / Positive | Positive | Negative | Nhiễm trùng cấp, thường có các triệu chứng; truyền nhiễm |
PositiveNegative | Positive | Positive | Negative * | Positive | Giai đoạn muộn của nhiễm trùng cấp tính (chuyển đổi huyết thanh) |
NegativeNegative | Positive | Positive | Negative* | Positive | Nhiễm trùng cấp đã giải quyết (điều dưỡng) |
PositiveNegative | Negative | Positive | Positive | Negative | Nhiễm trùng mãn tính tái hoạt động (có khả năng tổn thương gan ) |
PositiveNegative | Negative | Positive | Negative* | Positive | Nhiễm mạn tính nhưng ít nguy cơ tổn thương gan – người lành mang mầm bệnh |
Negative
Positive | Negative | Positive | Negative* | Positive | Đã giải quyết nhiễm trùng(hồi phục ), có khả năng miễn dịch do nhiễm tự nhiên |
NegativePositive | | Negative | | | Miễn dịch do tiêm chủng |